Mẫu số B03-DN | |||
(Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
|||
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ | |||
(Theo phương pháp trực tiếp) | |||
2021 | |||
Đơn vị tính : VND | |||
CHỈ TIÊU | Mã số |
Thuyết minh |
Cách lấy số liệu - Thu tiền: ghi dương (+) - Chi tiền: ghi âm (-) |
A | B | C | 1 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | |||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | PS Nợ 111+112 / Có 511,3331,131, 515,121 (515,121 chi tiết số tiền thu từ bán chứng khoán kinh doanh) | |
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | 02 | PS Có 111+112 / Nợ 331, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157,… | |
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | PS Có 111+112 / Nợ 334 | |
4. Tiền lãi vay đã trả | 04 | PS Có 111+112+113 / Nợ 635-chi tiết lãi vay | |
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 05 | PS Có 111+112+113 / Nợ 3334 | |
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | PS Nợ 111+112 / Có 711, 133, 141, 244…(các khoản THU khác từ hoạt động KD mà ko thuộc chỉ tiêu 01) | |
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh | 07 | PS Có 111+112+113 / Nợ 811, 161, 244, 333, 338, 344, 352, 353, 356…(các khoản CHI khác từ hoạt động KD mà ko thuộc chỉ tiêu 02+03+04+05) | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | 20 = 01 + 02 + 03 + 04 + 05 + 06 + 07 | |
II. Lưu chuyển tiền hoạt động đầu tư | |||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác | 21 | PS Có 111+112+113 / Nợ 211, 213, 217, 241 … | |
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác | 22 | Chênh lệch dương (+) hoặc âm (-) giữa: - Thu: PS nợ 111+112+113 / Có 711, 5117, 131…), và - Chi (PS có 111+112+113 / Nợ 632, 811…) chi tiết về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác |
|
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | PS Có 111+112+113 / Nợ 128, 171 … | |
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | PS Nợ 111+112+113 / Có 128, 171 … | |
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | PS Có 111+112+113 / Nợ 221, 222, 2281… | |
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | PS Nợ 111+112+113 / Có 221, 222, 2281… | |
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | PS Nợ 111+112+113 / Có 515 (lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia) | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | 30 = 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 | |
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | |||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | PS Nợ 111+112+113 / Có 411 | |
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu đã phát hành | 32 | PS Có 111+112+113 / Nợ 411, 419 | |
3. Tiền thu từ đi vay | 33 | PS Nợ 111+112+113 / Có 171, 3411, 3431, 3432… | |
4. Tiền trả nợ gốc vay | 34 | PS Có 111+112+113 / Nợ 171, 3411, 3431, 3432… | |
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính | 35 | PS Có 111+112+113 / Nợ 3412 | |
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | PS Có 111+112+113 / Nợ 421 | |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | 40 = 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 | |
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20 + 30 + 40) | 50 | 50 = 20 + 30 + 40 | |
Tiền và tương đương tiền đầu năm | 60 | Lấy từ Mã số 110, cột “Số đầu kỳ” trên Bảng Cân đối kế toán | |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | So sánh 111+112+113 với 4131: lãi ghi dương (+), lỗ ghi âm (-) | |
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50 + 60 + 61) | 70 | 70 = 50 + 60 + 61 | |
Ghi chú : * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại "Mã số". | |||
Lập, ngày 30 tháng 03 năm 2022 | |||
Người lập biểu Kế toán trưởng | Giám đốc | ||
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |